Wed May 04, 2011 9:33 am
Suiton
Thủy độn (Suiton): là 1 trong 5 hệ chakra tự nhiên cơ bản nhất trong thế giới ninja, xuất hiện
hầu hết ở những ninja của Thủy quốc (làng Sương Mù) và ninja của một số
khu vực.
Thủy độn có khả năng khắc chế Hỏa độn nhưng lại dễ dàng bị Thổ độn lấn áp (theo quy luật tự nhiên).
Thủy độn có khả năng kết hợp cùng với Phong độn và Lôi độn.
Thủy độn là thành tố cơ bản tạo nên 4 loại Huyết Kế Giới Hạn khác nhau:
Phỉ độn (Futton), Băng độn (Hyoton), Mộc độn (Mokuton) và Sa độn
(Ranton)
Sau đây hãy cùng điểm mặt những ninja hệ Thủy trong Naruto nhé!
Top 30 Nhẫn giả hệ Thủy
#30
Izumo Kamizuki
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Ninja Trung Đẳng
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#29
Shibuki
Xuất thân: Làng Thác Nước
Chức vụ: Thủ lĩnh đương nhiệm của làng Thác Nước
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#28
Hoki
Xuất thân: Điểu Quốc
Chức vụ: Không có.
Chakra: Thủy – Hỏa
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#27
Fuka
Xuất thân: Không rõ.
Chức vụ: Thành viên trong nhóm Furido.
Chakra: Thủy – Phong – Thổ – Hỏa – Lôi
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
Nurari
Xuất thân: Làng Âm Thanh
Chức vụ: Thành viên trong nhóm Guren.
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#25
Suien
Xuất thân: Làng Thác Nước
Chức vụ: Ninja Thượng Đẳng
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#24
Shizuku
Xuất thân: Tà Quốc
Chức vụ: Thành viên trong nhóm Tứ quái.
Chakra: Thủy – Hỏa
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
Ruiga
Xuất thân: Không rõ.
Chức vụ: Ninja Thượng Đẳng
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
Danzo Shimura
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Lãnh đạo của Đội Ám Bộ.
Chakra: Thủy – Phong – Thổ – [Mộc] – [Âm] – [Dương]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: B
Raiga Kurosuki
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Thành viên của Thất Kiếm.
Chakra: Thủy – Lôi
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: B
#20
Kandachi
Xuất thân: Làng Mưa
Chức vụ: Cánh tay phải đắc lực của Hanzo
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#19
Haku
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Không có.
Chakra: Thủy – Phong – [Băng]
Cấp độ (theo BXH): B
Trình độ Thủy độn: B
#18
Yahiko
Xuất thân: Làng Mưa
Chức vụ: Thủ lĩnh của tổ chức Akatsuki
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: B
#17
Itachi Uchiha
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Thành viên của tổ chức Akatsuki.
Chakra: Thủy – Hỏa
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#16
Darui
Xuất thân: Làng Mây
Chức vụ: Ninja Thượng Đẳng
Chakra: Thủy – Lôi – [Sa]
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
Kurotsuchi
Xuất thân: Làng Đá
Chức vụ: Trợ thủ của Tsuchikage.
Chakra: Thủy – Hỏa – Thổ – [Dung]
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
Hiruko
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Không rõ.
Chakra: Thủy – Thổ – Lôi – Phong – [Hắc] – [Kim] – [Sa] – [Dịch]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#13
Utakata
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Không có.
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
Madara Uchiha
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Thủ lĩnh của tổ chức Akatsuki.
Chakra: Thủy – Phong – Thổ – Hỏa – Lôi – [Âm] – [Dương]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#11
Kakashi Hatake
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Ninja Thượng Đẳng
Chakra: Thủy – Thổ – Hỏa – Lôi
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#10
Kakuzu
Xuất thân: Làng Thác Nước
Chức vụ: Thành viên của tổ chức Akatsuki.
Chakra: Thủy – Phong – Thổ – Hỏa – Lôi
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#9
Yamato
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Ninja Thượng Đẳng
Chakra: Thủy – Thổ – [Mộc]
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
#8
Suigetsu Hosuki
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Thành viên của nhóm Taka.
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
#7
Zabuza
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Thành viên của Thất Kiếm.
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): A
Trình độ Thủy độn: A
#6
Mei Terumi
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Mizukage Đệ Ngũ.
Chakra: Thủy – Hỏa – Thổ – [Phỉ] – [Dung]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#5
Nagato Uzumaki
Xuất thân: Làng Mưa
Chức vụ: Thủ lĩnh của tổ chức Akatsuki.
Chakra: Thủy – Phong – Thổ – Hỏa – Lôi – [Âm] – [Dương]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#4
Yagura
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Mizukage Đệ Tứ
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: A
#3
Hashirama Senju
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Hokage Đệ Nhất
Chakra: Thủy – Thổ – [Mộc]
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: S
#2
Kisame Hoshigaki
Xuất thân: Làng Sương Mù
Chức vụ: Thành viên của Thất Kiếm.
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: S
#1
Tobirama Senju
Hokage Đệ Nhị được xem là ninja hệ Thủy mạnh nhất mọi thời đại
Xuất thân: Làng Lá
Chức vụ: Hokage Đệ Nhị
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: S
Chức vụ: Hokage Đệ Nhị
Chakra: Thủy
Cấp độ (theo BXH): S
Trình độ Thủy độn: S